- Liên hệ chúng tôi
- Gửi email để tư vấn
- Bản 2023 CVASC, bảo lưu toàn bộ quyền lợi
Vui lòng chọn loại thị thực tương ứng dựa trên mục đích chính của bạn là đến Trung Quốc và nhấp để xem danh sách các tài liệu.
Mục đích chính của chuyến thăm Trung Quốc | Loại visa | Các loại mô tả thị thực | |
(L) Du lịch | L | (L) Du lịch theo đoàn; | |
(F) Giao lưu, thăm viếng, khảo sát và các hoạt động khác; | F | F) Hoạt động trao đổi học thuật; (F) Hoạt động trao đổi văn hóa (biểu diễn giao lưu); (F) Hoạt động trao đổi tôn giáo; (F) Hoạt động trao đổi tổ chức phi chính phủ; (F) Tình nguyện viên (không quá 90 ngày); (F) Các chuyên gia nước ngoài được cấp thư mời sang Trung Quốc ; (F) Các hoạt động trắc đạc địa lý; | |
(M) Hoạt động thương mại; | M | (M) Hoạt động thương mại; (M) Tham gia các cuộc thi; (M) Hoạt động thương mại khác; | |
(Q1) Các thành viên gia đình hoặc người thân của công dân Trung Quốc hoặc người nước ngoài có tư cách thường trú tại Trung Quốc; | Q1 | (Q1) Thành viên gia đình của công dân Trung Quốc xin nhập cảnh để cư trú đoàn tụ gia đình.(Q1)Thành viên gia đình người nước ngoài có giấy phép thường trú tại Trung Quốc nộp đơn xin nhập cảnh với mục đích đoàn tụ gia đinh;(Q1)Người nộp đơn xin nhập cảnh với mục đích gửi nuôi; | |
(Q2) Thành viên gia đình hoặc người thân của công dân Trung Quốc hoặc người nước ngoài có tư cách thường trú tại Trung Quốc | Q2 | (Q2) Người thân của công dân Trung Quốc đang cư trú tại Trung Quốc nhập cảnh để thăm thân ngắn hạn ( không quá 180 ngày);(Q2)Người thân của công dân Trung Quốc nhập cảnh với mục đích thăm thân ngắn hạn ( dưới 180 ngày) | |
(S1) Các thành viên gia đình của người nước ngoài ở lại Trung Quốc hoặc những người cần ở lại Trung Quốc vì những lí do cá nhân khác. | S1 | (S1) Vợ chồng, bố mẹ, con cái chưa đủ 18 tuổi , bố mẹ của vợ hoặc chồng của người nước ngoài cư trú tại Trung Quốc với mục đích làm việc, học tập , nhập cảnh thăm thân dài hạn (quá 180 ngày) | |
(S2) Các thành viên trong gia đình của người nước ngoài đang lưu trú tại Trung Quốc hoặc những người cần ở lại Trung Quốc vì những lý do cá nhân khác. | S2 | (S2) Người nước ngoài đến Trung Quốc ngắn hạn (thời gian lưu trú không quá 180 ngày) để thăm người thân đang cư trú tại Trung Quốc với mục đích học tập, làm việc...;(S2)Nhập cảnh với các lý do cá nhân khác ( xử lý tố tụng, thừa kế, trị bệnh, thanh lý tài sản tại Trung Quốc…); | |
(Z) Làm Việc; | Z | (Z) Chuyên gia nước ngoài đến Trung Quốc làm việc;(Z) Biểu diễn thương mại;(Z) Trưởng đại diện cơ quan đại diện thường trú của các công ty nước ngoài tại Trung Quốc;(Z) Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi;(Z) Tình nguyện viên, từ thiện ( trên 90 ngày);(Z) Người nhập cư khác đã có giấy phép làm việc dành cho người nước ngoài được cấp bởi các cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Trung Quốc; | |
(X1) Học tập dài hạn (trên 180 ngày) | X1 | (X1) Học tập dài hạn (trên 180 ngày) | |
(X2) Học tập ngắn hạn (không quá 180 ngày) | X2 | (X2) Học tập ngắn hạn (không quá 180 ngày); | |
(J1) Phóng viên nước ngoài thuộc các cơ quan báo chí nước ngoài thường trú tại Trung Quốc | J1 | (J1) Phóng viên nước ngoài của các cơ quan báo chí nước ngoài thường trú tại Trung Quốc; | |
(J2) Phóng viên nước ngoài đến Trung Quốc phỏng vấn và đưa tin ngắn hạn | J2 | (J2) Phóng viên nước ngoài đến Trung Quốc để phỏng vấn và đưa tin ngắn hạn; | |
( C) Nhân viên hàng không, hàng hải, đường sắt, đường bộ | C | (C)Nhân viên phục vụ đoàn tàu quốc tế;(C)Thành viên phi hành đoàn máy bay quốc tế;(C)Thuyền viên và người nhà đi cùng trên các tàu thuyền quốc tế;(C)Tài xế lái xe trên các tuyến vận tải đường bộ quốc tế; | |
(G) Quá cảnh; | G | (G) Quá cảnh qua Trung Quốc; | |
(D) Thường trú | D | (D) Người nhập cảnh thường trú tại Trung Quốc; | |
(R) Nhân tài; | R | (R)Nhân tài nước ngoài hoặc những nhân tài chuyên môn mà Trung Quốc đang thiếu hụt và cần; |